Xã Hội
Chung tay xóa nhà tạm, nhà dột nát
Bum Tở quyết tâm xóa nhà tạm, nhà dột nát

Bum Tở quyết tâm xóa nhà tạm, nhà dột nát

27/04/2025 14:47

Phát huy tinh thần đoàn kết, cấp uỷ, chính quyền xã Bum Tở (huyện Mường Tè) đã huy động các nguồn lực, dồn sức, đẩy nhanh tiến độ triển khai xoá nhà tạm, nhà dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo. Qua đó, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.

Hiện thực hóa ước mơ an cư cho người nghèo
Hiện thực hóa ước mơ an cư cho người nghèo
Với mục tiêu giúp cải thiện, nâng cao điều kiện sống cho người dân và góp phần thực hiện phong trào thi đua “Cả nước chung tay xóa nhà tạm, nhà dột nát trong năm 2025”, các cấp, ngành trên địa bàn tỉnh đã và đang chung sức, đồng lòng, nỗ lực triển khai đồng bộ giải pháp với nhiều cách làm hay, sáng tạo. Đặc biệt là huy động sự tham gia vào cuộc của cả hệ thống chính trị, cộng đồng nhằm hiện thực hóa ước mơ cho người nghèo.
Tam Đường quyết tâm hoàn thành xoá nhà tạm, nhà dột nát
Tam Đường quyết tâm hoàn thành xoá nhà tạm, nhà dột nát
Thực hiện Chỉ thị số 42/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai xóa nhà tạm, nhà dột nát, huyện Tam Đường huy động sự vào cuộc của cả hệ thống chính trị nhằm đẩy nhanh tiến độ xây dựng mới, sửa chữa nhà cho các hộ nghèo, cận nghèo, gia đình chính sách trên địa bàn huyện. Với quyết tâm cao, nỗ lực lớn, huyện phấn đấu hoàn thành chương trình phát động xoá nhà tạm, nhà dột nát đợt 1 trước ngày 30/4.
Thỏa giấc mơ an cư
Thỏa giấc mơ an cư
Thực hiện phong trào xóa nhà tạm , nhà dột nát do Thủ tướng Chính phủ phát động, sau khi rà soát, phường Quyết Tiến (thành phố Lai Châu) có 2 gia đình đủ điều kiện được hỗ trợ sửa, xây mới. Các công trình hoàn thành thỏa giấc mơ an cư của bà con.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,810.00
25,840.00
26,200.00
EUR
28,801.09
29,092.01
30,402.51
JPY
174.72
176.49
185.97
CNY
3,479.06
3,514.21
3,629.60
KRW
15.65
17.39
18.88
SGD
19,262.87
19,457.45
20,136.59
DKK
-
3,887.04
4,038.84
THB
683.94
759.93
792.77
SEK
-
2,636.98
2,750.95
SAR
-
6,893.98
7,196.32
RUB
-
299.59
331.89
NOK
-
2,445.43
2,551.12
MYR
-
5,888.48
6,021.31
KWD
-
84,346.69
88,045.72
CAD
18,297.86
18,482.68
19,089.58
CHF
30,623.16
30,932.49
31,948.18
INR
-
302.89
316.17
HKD
3,258.45
3,291.36
3,419.90
GBP
33,743.20
34,084.04
35,203.21
AUD
16,202.51
16,366.18
16,903.57