Phát huy vai trò người có uy tín
Phát huy vai trò người có uy tín
Những năm qua, đội ngũ người có uy tín trên địa bàn huyện Mường Tè luôn phát huy vai trò trong công tác tuyên truyền, vận động nhân dân thi đua phát triển kinh tế - xã hội, giảm nghèo, giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa truyền thống, đảm bảo an ninh trật tự khu vực biên giới, xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc. Đồng hành cùng đồng bào các dân tộc tích cực thực hiện tốt chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước, quy định của địa phương.
Đảng viên đang công tác tích cực giữ mối liên hệ với nơi cư trú
Đảng viên đang công tác tích cực giữ mối liên hệ với nơi cư trú
Thời gian qua, đảng viên đang công tác ở các cơ quan, doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang huyện Nậm Nhùn vừa thực hiện nghiêm quy định của Điều lệ Đảng về sinh hoạt Đảng tại nơi làm việc, vừa thường xuyên giữ mối liên hệ với tổ chức đảng và nhân dân nơi cư trú. Từ đó, nâng cao trách nhiệm của đảng viên đối với sự phát triển của địa phương.
Tổng kết chương trình “Đồng hành cùng phụ nữ biên cương” giai đoạn 2021-2025 và sơ kết 3 năm chương trình phối hợp hoạt động giai đoạn 2023 – 2028
Tổng kết chương trình “Đồng hành cùng phụ nữ biên cương” giai đoạn 2021-2025 và sơ kết 3 năm chương trình phối hợp hoạt động giai đoạn 2023 – 2028
Sáng 10/4, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng (BĐBP) tỉnh Lai Châu phối hợp với Hội Liên hiệp Phụ nữ (LHPN) tổ chức tổng kết Hội nghị chương trình “Đồng hành cùng phụ nữ biên cương” giai đoạn 2021 - 2025 và sơ kết 3 năm Chương trình phối hợp hoạt động “Vận động phụ nữ tham gia xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, an ninh biên giới” giai đoạn 2023-2028 (Chương trình phối hợp).

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,530.00
25,560.00
25,920.00
EUR
28,228.51
28,513.64
29,775.69
JPY
172.44
174.18
183.40
CNY
3,424.50
3,459.09
3,569.99
KRW
15.35
17.06
18.51
SGD
18,881.80
19,072.52
19,723.39
DKK
-
3,809.54
3,955.34
THB
674.02
748.91
780.69
SEK
-
2,574.53
2,683.78
SAR
-
6,818.00
7,111.65
RUB
-
291.26
322.42
NOK
-
2,349.49
2,449.19
MYR
-
5,740.61
5,865.69
KWD
-
83,443.23
87,037.17
CAD
17,944.57
18,125.82
18,706.93
CHF
30,441.09
30,748.58
31,734.36
INR
-
297.15
309.95
HKD
3,224.93
3,257.51
3,382.18
GBP
32,580.03
32,909.13
33,964.17
AUD
15,530.07
15,686.94
16,189.85