Đại hội XIV Đảng bộ tỉnh Lai Châu
Chi bộ bản Hô Ta: Đại hội nhiệm kỳ 2025-2027

Chi bộ bản Hô Ta: Đại hội nhiệm kỳ 2025-2027

05/01/2025 22:21

(BLC) - Ngày 5/1, Chi bộ bản Hô Ta (Đảng bộ xã Phúc Khoa, huyện Tân Uyên) tổ chức Đại hội nhiệm kỳ 2025-2027. Đây là Đại hội được tổ chức điểm cấp chi bộ trực thuộc Đảng ủy xã.

Chú trọng phát triển đảng viên mới
Chú trọng phát triển đảng viên mới
Đồng chí Trần Văn Teo - Bí thư Đảng ủy xã Bản Giang (huyện Tam Đường) cho biết: “Ngay từ đầu nhiệm kỳ, Đảng bộ xã xây dựng kế hoạch, chỉ tiêu kết nạp đảng viên mới theo từng năm. Đồng thời, giao chỉ tiêu cho các chi bộ trực thuộc phát hiện, bồi dưỡng, kết nạp đảng viên mới. Đảng bộ xã đẩy mạnh công tác tuyên truyền tới cấp ủy chi bộ, đảng viên, trưởng, phó bản nắm vững mục đích, yêu cầu của công tác phát triển đảng ở cơ sở. Nhờ đó, mỗi chi bộ thực hiện tốt chỉ tiêu kết nạp từ 1 -2 đảng viên/năm”.
Tuổi trẻ Phong Thổ tình nguyện vì cộng đồng
Tuổi trẻ Phong Thổ tình nguyện vì cộng đồng
Phát huy tinh thần xung kích, tình nguyện của tuổi trẻ, đoàn viên thanh niên (ĐVTN) huyện Phong Thổ chủ động đảm nhận, thực hiện các công trình phần việc thanh niên, tích cực hiến máu tình nguyện, thăm hỏi tặng quà gia đình chính sách… Góp phần nhân lên những việc làm tốt, để lại dấu ấn sâu sắc trong lòng người dân địa phương.
Sớm đưa nghị quyết đại hội Đảng vào cuộc sống
Sớm đưa nghị quyết đại hội Đảng vào cuộc sống
Sớm đưa Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện vào cuộc sống, Ban Chấp hành (BCH) Đảng bộ huyện Nậm Nhùn đã khẩn trương ban hành nghị quyết, thông qua chương trình hành động, đề ra các giải pháp thiết thực, sát với tình hình thực tế địa phương. Qua đó, phấn đấu hoàn thành các chỉ tiêu, mục tiêu của Nghị quyết Đại hội đề ra theo từng năm và cả nhiệm kỳ.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,290.00
25,320.00
25,680.00
EUR
26,009.65
26,272.38
27,435.62
JPY
163.58
165.23
173.97
CNY
3,424.99
3,459.59
3,570.55
KRW
15.37
17.08
18.54
SGD
18,584.02
18,771.74
19,373.83
DKK
-
3,513.30
3,647.82
THB
670.23
744.70
773.22
SEK
-
2,344.83
2,444.37
SAR
-
6,781.10
7,030.30
RUB
-
277.33
307.01
NOK
-
2,247.31
2,342.71
MYR
-
5,712.80
5,837.36
KWD
-
82,401.63
85,695.39
CAD
17,507.86
17,684.71
18,251.94
CHF
27,650.66
27,929.96
28,825.80
INR
-
293.27
305.00
HKD
3,199.04
3,231.36
3,335.00
GBP
31,416.32
31,733.66
32,751.50
AUD
15,859.73
16,019.93
16,533.76